Liên hệ
Thép chữ I hay tiếng anh kêu là I beam steel là loại vật tư được dùng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Thép chữ I có khả năng chịu được áp lực lớn và bền vững trong cả môi trường khắc nghiệt nhất, chống được tác động của nhiệt độ và hóa chất.
Thép chữ I thường ứng dụng làm cột trong các khu hầm mỏ, hay cột và dầm trong các công trính kỹ thuật và công nghiệp. Các dự án. Đặc biệt Thép I còn được dùng làm dầm cho container, xe tải, sàn thép và khung gầm.
Vật liêu | Thép đen/ Mạ điện/ Mạ kẽm nhúng nóng |
Material | Black steel/ Electro galvanized/ hot dip galvanized |
Tiêu chuẩn | TCVN 7571:2006 |
JIS G3101:2010 | |
Types | Dimension (mm) | Weight (kg/m) | Area (cm2 | |||||
h | b | d | t | R | r | |||
120x6 | 80 | 40 | 6.0 | 4.0 | 6 | 3.0 | 6.03 | 7.69 |
100x8 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7 | 3.5 | 8.57 | 10.9 |
120x12 | 120 | 60 | 7.6 | 5.0 | 8 | 4.0 | 11.5 | 14.7 |
140x15 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8 | 4.0 | 14.8 | 18.8 |
150x17 | 150 | 75 | 9.5 | 5.5 | 9 | 4.5 | 17.1 | 21.8 |
160x18 | 160 | 80 | 9.2 | 6.0 | 9 | 4.5 | 18.5 | 23.6 |
180x23 | 180 | 90 | 10.0 | 6.5 | 10 | 5.0 | 22.7 | 28.9 |
200x27 | 200 | 100 | 10.8 | 7.0 | 11 | 5.5 | 27.2 | 34.6 |
220x32 | 220 | 110 | 11.6 | 7.5 | 11 | 5.5 | 32.1 | 40.8 |
240x36 | 240 | 120 | 12.0 | 7.8 | 12 | 6.0 | 36.4 | 46.3 |
250x38 | 250 | 125 | 12.0 | 7.9 | 12 | 6.0 | 38.4 | 49.0 |